• (đổi hướng từ Scenes)
    /si:n/

    Thông dụng

    Danh từ

    Lớp (của bản kịch)
    Cảnh, phông (trên (sân khấu))
    behind the scenes
    (nghĩa bóng) ở hậu trường, kín, bí mật
    Quang cảnh (cảnh một người quan sát nhìn thấy)
    a delightful rural scene
    một quang cảnh nông thôn kỳ thú
    Quang cảnh; hiện trường (nơi xảy ra sự kiện thực tế hoặc tưởng tượng)
    a scene of destruction
    cảnh tàn phá
    the scene of the accident
    nơi xảy ra tai nạn
    a scene of strife
    nơi xảy ra xung đột
    the scene is laid in India
    câu chuyện xảy ra ở Ân độ
    Cảnh tượng (trong cuộc sống thật)
    the horrific scenes after the earthquake
    cảnh tượng khủng khiếp sau trận động đất
    ( the scene) (thông tục) tình hình hiện hành trong một một lĩnh vực hoạt động, tình hình hiện hành trong một cuộc sống riêng biệt
    the drug scene
    cảnh nghiệp ngập
    the gay scene
    cảnh tượng vui vẻ
    (thông tục) trận cãi lộn
    make a scene
    gây chuyện cãi lộn
    Don't make a scene
    Đừng gây chuyện cãi nhau nữa
    Cảnh (chuỗi hoạt động liên tục trong một vở kịch, phim..); một phần của màn kịch
    Act 1, Scene 2 of 'Macbeth'
    màn 1 cảnh 2 trong vở 'Macbeth'
    (từ cổ,nghĩa cổ) sân khấu
    to quit the scene
    qua đời
    behind the scenes
    hậu trường
    Bí mật; công chúng không biết
    come on the scene
    đến; xuất hiện
    on the scene
    có mặt

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    thực địa

    Kỹ thuật chung

    kịch bản
    scene analysis
    sự phân tích kịch bản
    màn ảnh
    màn hình
    phong cảnh

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X