• /ˌsensəˈbɪləti/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tri giác, cảm giác
    Tính đa cảm, tính dễ cảm
    ( số nhiều) sự nhạy cảm
    (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự nhạy, độ nhạy (của dụng cụ khoa học)

    Y học

    tính mẫn cảm

    Điện lạnh

    tính nhạy

    Kỹ thuật chung

    độ chính xác
    độ nhạy
    index of sensibility
    chỉ số độ nhạy
    limit of sensibility
    giới hạn độ nhạy
    limit of sensibility
    giới hạn độ nhạy cảm
    reference sensibility
    độ nhạy chuẩn
    relative sensibility
    độ nhạy tương đối (dụng cụ đo)
    sensibility to stress concentration
    độ nhạy với tập trung ứng suất
    strain sensibility
    độ nhạy biến dạng
    tính nhạy cảm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X