• /'sentimənt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tình, tình cảm (ngược với lý trí); sự đa cảm, tính ủy mị, đa cảm
    the sentiment of pity
    tính thương hại
    animated by noble sentiments
    xuất phát từ những tình cảm cao thượng
    act from rational motives rather than sentiment
    hành động theo những động cơ có lý trí chứ không theo tình cảm
    Tình cảm (do cảm nhận từ bên ngoài)
    a speech full of lofty sentiments
    một bài diễn văn đầy những tình cảm cao quý
    ( số nhiều) quan điểm; ý kiến, cảm nghĩ
    these are my sentiments
    đó là những ý kiến của tôi
    Tính chất truyền cảm (trong (nghệ thuật))
    Cảm tính
    Câu nói chúc tụng xã giao
    Ẩn ý, ngụ ý

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    tình cảm

    Kinh tế

    cảm nghĩ
    cảm tính
    market sentiment
    cảm tính thị trường
    sentiment indicators
    các chỉ tiêu cảm tính

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X