• /nʌm/

    Thông dụng

    Tính từ

    Tê, tê cóng
    numb with cold
    tê cóng đi vì lạnh
    Tê liệt; chết lặng đi
    numb hand
    (từ lóng) người vụng về, lóng ngóng

    Ngoại động từ

    Làm tê, làm tê cóng đi
    Làm tê liệt; làm chết lặng đi
    to be numbed with grief
    chết lặng đi vì đau buồn


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X