• /vi´sisi¸tju:d/

    Thông dụng

    Danh từ

    ( (thường) số nhiều) sự thăng trầm (sự thay hoàn cảnh của mình nhất là theo chiều xấu hơn)
    the vicissitudes of life
    những nỗi thăng trầm của cuộc đời
    (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) sự thay đổi chu kỳ, sự tuần hoàn
    the vicissitude of seasons
    sự tuần hoàn của các mùa


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X