• /´vistə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Khung cảnh, cảnh nhìn xa qua một lối hẹp
    a vista of the church spire at the end of an avenue of trees
    cảnh nhìn chóp nhà thờ từ cuối một đại lộ có trồng cây
    (nghĩa bóng) viễn cảnh (của một sự kiện..); triển vọng
    vista of the past
    viễn cảnh xa xưa
    to look into the vista of the future
    nhìn vào viễn cảnh tương lai
    to open up a bright vista to...
    mở ra một triển vọng xán lạn cho...

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    đường có trồng cây
    đường xuyên rừng

    Kỹ thuật chung

    cảnh (nhìn qua khoảng hẹp)

    Kinh tế

    toàn cảnh

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X