• Nội động từ

    Hành động
    Agir à la légère
    hành động nhẹ dạ
    Nous sommes nés pour agir Montaigne
    chúng ta sinh ra là để hành động
    Le moment est venu d'agir
    đã đến lúc hành động
    C'est la foi qui donne à l'homme l'élan qu'il faut pour agir Mart du G
    chính đức tin tạo cho con người sự hăng hái cần phải có để hành động
    Agir au nom d'un parti
    hành động nhân danh một đảng phái
    Tác động
    Le feu agit sur les métaux
    lửa tác động đến kim loại
    Can thiệp
    Agir auprès du directeur
    can thiệp với giám đốc (về việc gì)
    Cư xử
    Agir en homme d'honneur en honnête homme
    cư xử như một người trọng danh dự/như một người đàng hoàng
    Il a mal agi envers eux
    hắn đã cư xử tệ bạc với họ
    Có hiệu lực
    Ce remède agit peu
    vị thuốc này ít hiệu lực
    Kiện, kiện cáo
    Agir civilement
    kiện về mặt hộ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X