• Ngoại động từ

    Mở
    Ouvrir une armoire
    mở tủ
    Ouvrir une porte
    mở cửa
    Ouvrir un chemin
    mở một con đường
    Ouvrir une école
    mở một trường học
    Ouvrir une campagne
    mở một chiến dịch
    Ouvrir à l'esprit des horizons nouveaux
    mở ra cho trí óc những chân trời mới
    Mở cửa
    Ouvrir la bibliothèque
    mở cửa thư viện
    (nghĩa bóng) cởi mở
    Ouvrir son coeur à quelqu'un
    cởi mở cõi lòng với ai
    Khai trương, khai mạc
    Ouvrir la séance
    khai mạc buổi họp
    (ngành dệt) tở (sợi)
    l'ouvrir
    (thông tục) nói
    Il n'y a pas moyen de l'ouvrir avec ce bavard!
    �� không tài nào nói được với thằng ba hoa này!
    ouvrir la bouche bouche
    bouche
    ouvrir la porte à
    mở cửa cho, thả lỏng cho
    Ouvrir la porte aux abus
    �� thả lỏng cho sự nhũng lạm
    ouvrir l'appétit
    khai vị
    ouvrir le chemin chemin
    chemin
    ouvrir le feu
    khai hỏa
    ouvrir l'esprit
    mở mang trí óc
    ouvrir l'oeil oeil
    oeil
    ouvrir sa maison à quelqu'un
    tiếp đón ai
    ouvrir une parenthèse
    mở ngoặc đơn; nói rộng ra ngoài vấn đề
    Phản nghĩa Fermer, boucher, boucler, clore, plier, resserrer, serrer; barrer, intercepter, interdire; finir, terminer.

    Nội động từ

    Mở
    Cette porte n'ouvre jamais
    cửa này không bao giờ mở
    Mở cửa
    Magasin qui ouvre le dimanche
    cửa hàng mở cửa ngày chủ nhật
    Mở ra phía
    Chambre qui ouvre sur le jardin
    phòng mở ra phía vườn
    Bắt đầu, khai trương, khai mạc
    L'Assemblée nationale ouvre le premier du mois
    Quốc hội khai mạc hôm mồng một tháng này

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X