• Ngoại động từ

    Biết
    Connaître l'adresse de quelqu'un
    biết địa chỉ của ai
    Connaître un géographe
    biết một nhà địa lý
    Connaître le français
    biết tiếng Pháp
    Connaître le monde
    biết đời
    Avoir connu la misère
    đã biết thế nào là nghèo khổ
    Ne connaître que son intérêt
    chỉ biết quyền lợi của mình
    Sans toi, nul chapitre de ma carrière n'aurait pu connaître le succès
    thiếu em, đường sự nghiệp của tôi khó ghi được bước thành công nào
    A l'oeuvre on connaît l'artisan
    nhìn việc biết người
    (kinh thánh) (Connaître une femme) ăn nằm với một người đàn bà
    Se faire connaître+ tự giới thiệu+ nổi danh

    Nội động từ

    Có thẩm quyền xét xử
    Ce tribunal ne connaît pas des causes civiles
    tòa án này không có thẩm quyền xét xử dân sự

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X