-
Tính từ
Hai mặt, tráo trở
- Personne double
- (từ cũ, nghĩa cũ) người hai mặt, người lá mặt lá trái
- Double jeu
- thái độ hai mặt
- Homme à double face
- con người hai mặt, con người tráo trở
- faire coup double
- nhất cử lưỡng tiện
- faire double emploi
- thừa (vì có rồi)
- fièvre double
- sốt hằng ngày (không cách nhật)
- mettre les bouchées doubles mettre les morceaux doubles
- (nghĩa bóng) làm nhanh
Danh từ giống đực
(thể dục thể thao) cuộc đánh đôi
- Double messieurs
- cuộc đánh đôi nam
- Double dames
- cuộc đánh đôi nữ
- Double mixte
- cuộc đánh đôi nam nữ
- au double
- gấp hai lần, gấp đôi
- Payer au double
- �� trả gấp đôi
- en double
- thành hai bản
- mener quelqu'un en double mettre quelqu'un en double
- đánh lừa ai
- se mettre en double
- vất vả, gian khổ
- se tenir en double
- còng lưng vất vả
Phản nghĩa Demi, simple. Moitié, Original
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ