• Ngoại động từ

    Đưa trở lại
    Ramenez le malade je veux l'examiner une seconde fois
    đưa người bệnh trở lại, tôi muốn khám cho ông ta một lần nữa
    Dắt về, bắt về
    Ramener le chien
    dắt con chó về
    Ramener un déserteur
    bắt người đào ngũ về
    Khiến quay về, buộc quay về
    Le mauvais temps le ramène à la maison
    trời xấu buộc nó quay về nhà
    Kéo lại (chỗ cũ, tình trạng cũ)
    Ramener son châle sur les épaules
    kéo lại chiếc khăn san lên vai
    Vãn hồi, khôi phục
    Ramener la paix
    vãn hồi hòa bình
    Ramener quelqu'un à la vie
    cứu sống ai
    Rút
    Ramener une fraction à sa plus simple expression
    rút một phân số thành dạng đơn giản nhất
    ramener sa fraise fraise
    fraise
    ramener tout à soi
    quy hết về mình (coi (như) trung tâm)
    ramener un cheval
    gò cổ ngựa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X