• Ngoại động từ

    Đặt lại, để lại
    Reposer un livre sur la table
    đặt lại quyển sách lên bàn
    Đặt lên, dựa lên
    Reposer sa tête sur un oreiller
    đặt đầu lên một cái gối
    Làm cho yên tĩnh, làm cho thư thái
    Cela repose l'esprit
    điều đó làm thư thái tinh thần
    n'avoir pas reposer sa tête
    không có chỗ trú chân
    reposer ses yeux sur un objet
    ngắm nghía vật gì thích mắt

    Nội động từ

    Nghỉ đêm, ngủ
    Passer la nuit sans reposer
    suốt đêm không ngủ
    Để, đặt
    Une grande serviette repose sur ses genoux
    một chiếc khăn lớn đặt trên đầu gối nó
    Xây trên, dựa trên
    La maison repose sur une fondation solide
    nhà xây trên một nền móng vững chắc
    ce raisonnement ne repose sur rien de certain
    lý luận ấy không dựa trên căn cứ gì vững chắc cả
    Lắng xuống
    Laisser reposer le vin
    để rượu lắng xuống
    Yên nghỉ
    Ici repose
    ở đây... yên nghỉ (câu ghi ở bia mộ)
    Nghỉ, bỏ hóa (đất)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X