• Ngoại động từ

    Chịu, chịu đựng
    Souffrir la faim
    chịu đói
    Ne pouvoir souffrir les importuns
    không thể chịu đựng những kẻ quấy rầy
    (văn học) cho phép
    Souffrez que je vous donne un conseil
    anh cho phép tôi khuyên anh một lời
    Ceci ne souffre aucun retard
    điều này không cho phép có sự chậm trễ nào

    Nội động từ

    Đau, đau đớn
    Souffrir cruellement
    đau đớn dữ dội
    Souffrir de la tête
    đau đầu
    Đau khổ, đau lòng; khổ
    Elle a beaucoup souffert à cause de son enfant
    bà ấy đã đau khổ nhiều vì đứa con
    Souffrir à l'entendre parler
    khổ vì nghe nó nói
    Chịu khổ; chịu khó nhọc
    Souffrir pour la vérité
    chịu khổ vì chân lý
    Chịu, bị thiệt hại, bị tổn thất
    Cultures qui souffrent de la sécheresse
    mùa màng bị thiệt hại vì hạn hán
    avoir cessé de souffrir
    hết nợ đời, chết
    Phản nghĩa Jouir; bénéficier.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X