-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
vibrator
Giải thích VN: Một máy công suất lớn đựoc thiết kế dùng cho di chuyển, lắc, nén, đầm, cấp bê tông thông thường sử dụng trong xây dựng [[cầu. ]]
Giải thích EN: Any of various large machines designed to move, shake, dump, compact, settle, tamp, pack, or feed solids or slurries; commonly used in road work. Also, vibratory equipment.
- máy đầm rung bê tông
- concrete vibrator
- máy đầm rung bên trong
- internal vibrator
- máy đầm rung bên trong
- spud vibrator
- máy đầm rung dùng xăng
- petrol vibrator
- máy đầm rung thông dụng
- vibrator for general use
- máy đầm rung ván khuôn
- form vibrator
- mômen lệch tâm của máy đầm rung
- eccentric moment of vibrator moment
- tấm đầm rung
- slab vibrator
- thiết bị đầm rung bêtông
- concrete vibrator
- đầm rung cao tần
- high-frequency vibrator
- đầm rung có động cơ
- motor vibrator
- đầm rung có động cơ
- vibrator with built-in engine
- đầm rung nhiều tần số
- multifrequency vibrator
- đầm rung nhiều tần số
- multiple-frequency vibrator
- đầm rung trong
- internal vibrator
- đầm rung va đập
- percussive vibrator
vibrobeam
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ