-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
insulating oil
Giải thích VN: Dầu có điểm bốc cháy cao và độ điện môi cao; sử dụng như là chất cách điện trong các công tắc, cái ngắt mạch điện, và các biến áp ngâm [[dầu. ]]
Giải thích EN: An oil having a high flash point and high dielectric strength; used as insulation in switches, circuit breakers, and oil-immersed transformers.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ