• Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    bolometer

    Giải thích VN: Một dụng cụ đo các lượng nhỏ vi sóng hay bức xạ hồng ngoại bằng cách phát hiện những thay đổi điện trở trên một vật dẫn kim loại nhạy nhiệt mỏng; ứn dụng trong các bộ sóng thường trực, máy hồng ngoại các hệ thống dẫn hướng. Còn gọi là: THERMAL [[DETECTOR. ]]

    Giải thích EN: An instrument that measures small amounts of microwave or infrared radiation by detecting changes of electrical resistance on a thin, heat-sensitive metal conductor; applications include standing wave detectors and infrared search and guidance systems. Also, THERMAL DETECTOR..

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X