-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
temperature control
Giải thích VN: Là thiết bị dùng để đo nhiệt độ của không gian hoặc của hệ thống và duy trì nó trong giới hạn cho phép bằng cách sấy nóng và làm lạnh các khối theo yêu [[cầu. ]]
Giải thích EN: A device that detects the temperature of a space or system and maintains it within desired limits by actuating heating or cooling units as required.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ