• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    temperature control

    Giải thích VN: thiết bị dùng để đo nhiệt độ của không gian hoặc của hệ thống duy trì trong giới hạn cho phép bằng cách sấy nóng làm lạnh các khối theo yêu [[cầu. ]]

    Giải thích EN: A device that detects the temperature of a space or system and maintains it within desired limits by actuating heating or cooling units as required.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X