-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
accelerometer
Giải thích VN: Một dụng cụ dùng để đo và ghi lại gia tốc ở một hướng xác định, đặt ở máy bay, tên lửa, tàu vũ [[trụ. ]]
Giải thích EN: An instrument used to measure and record acceleration in a given direction; employed in aircraft, missiles, and spacecraft.
integrating accelerometer
Giải thích VN: Gia tốc kế có các tín hiệu đầu ra tương xứng với gia tốc hoặc tốc độ chuyển động của xe được theo dõi, lớn hơn gia tốc của [[xe. ]]
Giải thích EN: An accelerometer whose output signals are proportional to the velocity or to a vector in reference to time of the vehicle being monitored, rather than to the acceleration of the vehicle.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ