• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    height gauge

    Giải thích VN: Máy đó chiều cao bao gồm một chắc vị kế hoặc thước đo Véc hướng vuông góc chia độ nhìn trực tiếp; được sử dụng để sắp xếp các điểm từ một chiếc máy bay hoặc căn cứ trên mặt đất để đo chiều [[cao. ]]

    Giải thích EN: A gauge that comprises a micrometer or vernier scale and an upright that is graduated for direct reading; used to lay out points from a plane or base surface and to measure heights.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X