• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    split transducer

    Giải thích VN: Thiết bị chạy bằng điện cung cấp năng lượng âm từ hệ thống này sang hệ thống khác, các bộ phận thường được sắp xếp sao cho thể duy trì sự tách điện hai hệ [[thống. ]]

    Giải thích EN: An instrument powered by electricity from one system that supplies acoustic power to a second system; characteristically the components are arranged to maintain electrical separation of each division.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X