• Thông dụng

    Queer, quaint.
    Ăn mặc trông ngộ thế
    What quaint clothing!
    (thông tục) cute (mỹ).
    trông rất ngộ
    The girl looks very cute.
    Ngồ ngộ láy ý giảm
    Rather quaint, rather queer.
    Câu chuyện ấy nghe ngồ ngộ
    That story is rather quaint.
    (địa phương) Rabid.
    Chó ngộ
    Rabid dog.
    In case.
    Bao giờ đi đường cũng túi thuốc cấp cứu ngộ bị tai nạn
    To carry always a first-aid bag with one on trips in case of an accident.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X