-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
context
- bất ngữ cảnh
- context-free grammar
- chuyển ngữ cảnh
- context switching
- ngôn ngữ phi ngữ cảnh
- context free language
- ngôn ngữ thông tin phụ thuộc ngữ cảnh
- CODIL (contextdependent information language)
- ngữ cảnh gốc
- root context
- ngữ cảnh mặc định
- default context
- ngữ cảnh trình bày
- presentation context
- ngữ cảnh truy cập
- access context
- ngữ cảnh truy xuất
- access context
- ngữ cảnh tự do
- context-free
- ngữ cảnh ứng dụng
- application context
- ngữ cảnh ứng dụng
- Application Context (AC)
- ngữ cảnh đặt tên
- naming context
- ngữ pháp nhạy ngữ cảnh
- context-sensitive grammar
- ngữ pháp phi ngữ cảnh
- CFG (context-free grammar)
- ngữ pháp theo ngữ cảnh
- context-sensitive grammar
- nhạy ngữ cảnh
- context-sensitive
- nhạy ngữ cảnh
- context-sensitive grammar
- phần tử nhận dạng ngữ cảnh trình diễn
- Presentation Context Identifier (PCI)
- phi ngữ cảnh
- context-free
- phi ngữ cảnh
- context-free grammar
- phụ thuộc ngữ cảnh
- context dependent
- phụ thuộc ngữ cảnh
- context-sensitive
- PPDU Báo nhận ngữ cảnh thay thế
- Alter Context Acknowledge PPDU (ACAPPDU)
- soạn thảo theo ngữ cảnh
- context editing
- sự biên tập ngữ cảnh
- context editing
- sự hiệu chỉnh ngữ cảnh
- context editing
- theo ngữ cảnh
- context sensitive
- theo ngữ cảnh
- context-sensitive (an)
- tiền tố ngữ cảnh
- context prefix
- trình soạn thảo ngữ cảnh
- context editor
- trợ giúp theo ngữ cảnh
- context-sensitive help
- từ khóa không theo ngữ cảnh
- keyword out of context (KWOC)
- từ khóa ngoài ngữ cảnh
- keyword-out-of-context (KWOC)
- từ khóa ngoài ngữ cảnh
- KWOC (keywordout of context)
- từ khóa theo ngữ cảnh
- keyword in context (KWIC)
- từ khóa trong ngữ cảnh
- Key Word In Context (KWIC)
- từ khóa trong ngữ cảnh
- keyword-in-context (KWIC)
- từ khóa trong ngữ cảnh
- KWIC (keywordin context)
- độc lập ngữ cảnh
- context-free
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ