• Thông dụng

    Động từ

    To display, to show
    bày hàng hóa để bán
    To display goods for sale
    bày tranh triển lãm
    to display pictures, to exhibit pictures
    gầy bày cả xương sườn ra
    to be so thin that even one's ribs show
    cảnh tượng một hội tốt đẹp đang bày ra trước mắt
    the sight of a fine social order is being displayed before our eyes
    To reveal, to confide
    chút niềm tâm sự dám bày cùng ai
    to whom I can confide this innermost feeling of mine!
    To contrive, to devise
    bày mưu tính kế
    to devise stratagems and contrive tricks
    chưa xong cuộc rượu lại bày trò chơi
    a drinking spree hardly over, games are devised
    thua keo này, bày keo khác
    "After one round is lost, another is tried"; "Better luck next time"
    To show, to point out
    bày cho bài toán
    to show somebody how to solve a problem
    bày cách làm ăn
    to show someone what to do, to show someone how to earn a living

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X