• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    polyethylene

    Giải thích VN: Chất dẻo nhiệt từ cứng đến mềm, dẻo, dễ đúc khuôn, được sử dụng nhiều trong công nghiệp, chủ yếu dưới dạng giấy bóng gói thực phẩm túi đựng quần áo, trong chế tạo ống, cách điện các sản phẩm đúc [[khuôn. ]]

    Giải thích EN: A hard-to-soft, ductile, easily molded thermoplastic that is chemical resistant and has good insulating properties; it has many industrial uses, primarily in the form of packaged film for food products and garment bags, and in pipe, electrical insulation, and molded products.

    polyetylen clo hóa
    chlorinated polyethylene (CPE)
    polyetylen liên kết ngang
    cross-linked polyethylene (XPE)
    polyetylen liên kết ngang
    XPE (cross-linked polyethylene)
    polyethylene
    polyetylen clo hóa
    chlorinated polyethylene (CPE)
    polyetylen liên kết ngang
    cross-linked polyethylene (XPE)
    polyetylen liên kết ngang
    XPE (cross-linked polyethylene)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    polythene (PET)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X