• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    management

    Giải thích VN: Hành động nhằm đạt được các mục đích tổ chức bằng cách: lập kế hoạch, tổ chức sử dụng hiệu quả các nguồn lực, đặc biệt nguồn lực con [[người. ]]

    Giải thích EN: The attainment of organizational goals by means of planning, organization, and efficient use of resources, especially human resources.

    chi phí quản
    management cost
    hệ quản đế dữ liệu
    Data Base Management System (DBMS)
    khoa học quản
    management science
    quản bằng các mục tiêu
    management by objectives
    quản cấu hình
    configuration management
    quản hệ thống theo thời gian
    methods-time management
    quản hoạt động
    operations management
    quản khoa học
    scientific management

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X