• Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    just-in-time

    Giải thích VN: Liên quan tới hệ thống quản vật liệu sử dụng các nguồn cấp theo nhu cầu không bị thiếu hay tồn kho, thế loại trừ được khả năng cần kho bãi để chứa, nguyên liệu được cung cấp đúng thời [[gian. ]]

    Giải thích EN: Of or relating to a material control system that uses supplies as needed, without buffering excess stock or inventory, thus eliminating the need for extra storage space. Thus, just-in-time inventory system, just-in-time materials management.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X