• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    drop ceiling
    false ceiling
    hung ceiling
    suspended ceiling

    Giải thích VN: Trong chế tạo một bề mặt trần phẳng, việc sử dụng các thanh ván đặt chéo gắn vào một dây cáp rãnh thép rộng 3/4 đến 1,5 inch nằm vuông góc với tấm ván được treo vào hệ thống sàn bằng một dây mạ kẽm [[to. ]]

    Giải thích EN: In flat ceiling surface fabrication, the use of cross-furring members attached to main structural runners composed of 3/4- to 1.5-inch cold-rolled steel channels, which lie perpendicular to the furring and are suspended from the floor system by heavy galvanized wires.

    hệ thống trần treo
    suspended ceiling system
    hệ trần treo
    suspended ceiling (system)
    tấm trần treo
    suspended ceiling board

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X