• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    common item

    Giải thích VN: 1. mọi vật dụng được dùng trong nhiều hơn một hoạt động hoặc được sử dụng bởi nhiều hơn một hoạt động hay đơn vị, bao gồm các vật dụng sản xuất tương tự nhau, khác nhau màu sác hay hình dạng. 2. mọi phần hay cấu kiện cần thiết trong một tổ hợp của hai hay nhiều vật dụng công đoạn hoàn [[thiện. ]]

    Giải thích EN: 1. any item used in more than one activity or used or procured by more than one operation or department, including items of similar manufacture that vary in color or shape.any item used in more than one activity or used or procured by more than one operation or department, including items of similar manufacture that vary in color or shape. 2. any part or component required in the assembly of two or more complete end items.any part or component required in the assembly of two or more complete end items.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X