• (Khác biệt giữa các bản)
    (sự điều tra)
    Hiện nay (15:00, ngày 14 tháng 3 năm 2011) (Sửa) (undo)
    (sửa đổi nhỏ)
     
    (3 intermediate revisions not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">in'kwaiəri</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    Dòng 21: Dòng 15:
    ::tổng đài báo số điện thoại
    ::tổng đài báo số điện thoại
    -
    == Hóa học & vật liệu==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
    =====sự thẩm tra=====
    +
    -
    == Toán & tin ==
    +
    === Hóa học & vật liệu===
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====sự thẩm tra=====
    -
    =====câu hỏi=====
    +
    === Toán & tin ===
     +
    =====câu hỏi=====
    ''Giải thích VN'': Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một câu hỏi tìm kiếm để báo cho chương trình biết loại dữ liệu nào phải được truy tìm trong cơ sở dữ liệu đó. Một hệ thống quản lý dữ liệu tốt, sẽ để cho bạn truy tìm chỉ những thông tin nào mà bạn cần cho một công việc xác định. Câu hỏi sẽ xác định các đặc trưng (chủng loại) dùng để hướng máy tính vào những thông tin cần thiết và bỏ qua những thông tin không cần thiết.
    ''Giải thích VN'': Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một câu hỏi tìm kiếm để báo cho chương trình biết loại dữ liệu nào phải được truy tìm trong cơ sở dữ liệu đó. Một hệ thống quản lý dữ liệu tốt, sẽ để cho bạn truy tìm chỉ những thông tin nào mà bạn cần cho một công việc xác định. Câu hỏi sẽ xác định các đặc trưng (chủng loại) dùng để hướng máy tính vào những thông tin cần thiết và bỏ qua những thông tin không cần thiết.
    -
    =====sự đòi hỏi=====
    +
    =====sự đòi hỏi=====
    -
    =====sự hỏi tin=====
    +
    =====sự hỏi tin=====
    -
     
    +
    === Kỹ thuật chung ===
    -
    == Kỹ thuật chung ==
    +
    =====hỏi=====
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
    =====hỏi=====
    +
    ''Giải thích VN'': Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một câu hỏi tìm kiếm để báo cho chương trình biết loại dữ liệu nào phải được truy tìm trong cơ sở dữ liệu đó. Một hệ thống quản lý dữ liệu tốt, sẽ để cho bạn truy tìm chỉ những thông tin nào mà bạn cần cho một công việc xác định. Câu hỏi sẽ xác định các đặc trưng (chủng loại) dùng để hướng máy tính vào những thông tin cần thiết và bỏ qua những thông tin không cần thiết.
    ''Giải thích VN'': Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một câu hỏi tìm kiếm để báo cho chương trình biết loại dữ liệu nào phải được truy tìm trong cơ sở dữ liệu đó. Một hệ thống quản lý dữ liệu tốt, sẽ để cho bạn truy tìm chỉ những thông tin nào mà bạn cần cho một công việc xác định. Câu hỏi sẽ xác định các đặc trưng (chủng loại) dùng để hướng máy tính vào những thông tin cần thiết và bỏ qua những thông tin không cần thiết.
    =====sự điều tra=====
    =====sự điều tra=====
    -
    how is your inquiry ?
     
    -
    =====sự hỏi=====
    +
    =====sự hỏi=====
    -
    =====sự truy vấn=====
    +
    =====sự truy vấn=====
    -
    =====sự vấn tin=====
    +
    =====sự vấn tin=====
    -
    =====sự yêu cầu=====
    +
    =====sự yêu cầu=====
    -
    =====tham khảo=====
     
    -
    =====truy vấn=====
    +
    =====truy vấn=====
    ''Giải thích VN'': Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một câu hỏi tìm kiếm để báo cho chương trình biết loại dữ liệu nào phải được truy tìm trong cơ sở dữ liệu đó. Một hệ thống quản lý dữ liệu tốt, sẽ để cho bạn truy tìm chỉ những thông tin nào mà bạn cần cho một công việc xác định. Câu hỏi sẽ xác định các đặc trưng (chủng loại) dùng để hướng máy tính vào những thông tin cần thiết và bỏ qua những thông tin không cần thiết.
    ''Giải thích VN'': Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một câu hỏi tìm kiếm để báo cho chương trình biết loại dữ liệu nào phải được truy tìm trong cơ sở dữ liệu đó. Một hệ thống quản lý dữ liệu tốt, sẽ để cho bạn truy tìm chỉ những thông tin nào mà bạn cần cho một công việc xác định. Câu hỏi sẽ xác định các đặc trưng (chủng loại) dùng để hướng máy tính vào những thông tin cần thiết và bỏ qua những thông tin không cần thiết.
    Dòng 63: Dòng 52:
    ::[[inquiry]] [[station]]
    ::[[inquiry]] [[station]]
    ::trạm truy vấn
    ::trạm truy vấn
     +
    === Kinh tế ===
     +
    =====sự dò hỏi tin tức=====
    -
    === Nguồn khác ===
    +
    =====sự hỏi giá=====
    -
    *[http://foldoc.org/?query=inquiry inquiry] : Foldoc
    +
    -
     
    +
    -
    == Kinh tế ==
    +
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
     
    +
    -
    =====sự dò hỏi tin tức=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====sự hỏi giá=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====việc điều tra=====
    +
    -
     
    +
    -
    === Nguồn khác ===
    +
    -
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=inquiry inquiry] : Corporateinformation
    +
    -
     
    +
    -
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    +
    -
    ===N.===
    +
    -
     
    +
    -
    =====Enquiry, investigation, probe, examination, research,search, inspection, study, exploration, survey, scrutiny,inquest; questioning, querying, interrogation, inquest,cross-examination, inquisition: The police have asked me tohelp them with their inquiry. They are conducting an inquiryinto the cause of the accident. 2 enquiry, question, query,interrogation: Would you please repeat the inquiry?=====
    +
    -
     
    +
    -
    == Oxford==
    +
    -
    ===N.===
    +
    -
     
    +
    -
    =====(pl. -ies) 1 an investigation, esp. an official one.=====
    +
    -
    ======ENQUIRY.=====
    +
    =====việc điều tra=====
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]
    +
    ==Các từ liên quan==
     +
    ===Từ đồng nghĩa===
     +
    =====noun=====
     +
    :[[analysis]] , [[audit]] , [[catechizing]] , [[check]] , [[cross-examination]] , [[delving]] , [[disquisition]] , [[examination]] , [[exploration]] , [[fishing expedition]] , [[grilling]] , [[hearing]] , [[inquest]] , [[inquisition]] , [[inspection]] , [[interrogation]] , [[interrogatory]] , [[investigation]] , [[legwork]] , [[poll]] , [[probe]] , [[probing]] , [[pursuit]] , [[q and a]] , [[query]] , [[quest]] , [[question]] , [[questioning]] , [[quizzing]] , [[request]] , [[research]] , [[scrutiny]] , [[search]] , [[study]] , [[survey]] , [[third degree]] , [[trial balloon ]]* , [[interview]] , [[investigationmscrutiny]] , [[reconnaissance]]
     +
    ===Từ trái nghĩa===
     +
    =====noun=====
     +
    :[[answer]] , [[reply]]
     +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Hóa học & vật liệu]][[Thể_loại:Toán & tin ]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]]

    Hiện nay

    /in'kwaiəri/

    Thông dụng

    Cách viết khác enquiry

    Danh từ

    Sự điều tra, sự thẩm tra; sự thẩm vấn, sự hỏi
    Câu hỏi
    ( inquiries) nơi hướng dẫn; phòng hướng dẫn
    directory inquiries
    tổng đài báo số điện thoại

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    sự thẩm tra

    Toán & tin

    câu hỏi

    Giải thích VN: Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một câu hỏi tìm kiếm để báo cho chương trình biết loại dữ liệu nào phải được truy tìm trong cơ sở dữ liệu đó. Một hệ thống quản lý dữ liệu tốt, sẽ để cho bạn truy tìm chỉ những thông tin nào mà bạn cần cho một công việc xác định. Câu hỏi sẽ xác định các đặc trưng (chủng loại) dùng để hướng máy tính vào những thông tin cần thiết và bỏ qua những thông tin không cần thiết.

    sự đòi hỏi
    sự hỏi tin

    Kỹ thuật chung

    hỏi

    Giải thích VN: Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một câu hỏi tìm kiếm để báo cho chương trình biết loại dữ liệu nào phải được truy tìm trong cơ sở dữ liệu đó. Một hệ thống quản lý dữ liệu tốt, sẽ để cho bạn truy tìm chỉ những thông tin nào mà bạn cần cho một công việc xác định. Câu hỏi sẽ xác định các đặc trưng (chủng loại) dùng để hướng máy tính vào những thông tin cần thiết và bỏ qua những thông tin không cần thiết.

    sự điều tra
    sự hỏi
    sự truy vấn
    sự vấn tin
    sự yêu cầu
    truy vấn

    Giải thích VN: Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một câu hỏi tìm kiếm để báo cho chương trình biết loại dữ liệu nào phải được truy tìm trong cơ sở dữ liệu đó. Một hệ thống quản lý dữ liệu tốt, sẽ để cho bạn truy tìm chỉ những thông tin nào mà bạn cần cho một công việc xác định. Câu hỏi sẽ xác định các đặc trưng (chủng loại) dùng để hướng máy tính vào những thông tin cần thiết và bỏ qua những thông tin không cần thiết.

    inquiry function
    chức năng truy vấn
    inquiry function
    hàm truy vấn
    inquiry station
    trạm truy vấn

    Kinh tế

    sự dò hỏi tin tức
    sự hỏi giá
    việc điều tra

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X