-
(Khác biệt giữa các bản)n (Thêm nghĩa địa chất)
(One intermediate revision not shown.) Dòng 2: Dòng 2: ==Thông dụng====Thông dụng=====Tính từ======Tính từ===- + =====Cấp tốc==========Cao độ, mạnh mẽ, sâu sắc==========Cao độ, mạnh mẽ, sâu sắc=====Dòng 43: Dòng 43: === Kinh tế ====== Kinh tế ========cường độ mạnh==========cường độ mạnh=====+ ===Địa chất===+ =====mạnh, có cường độ lớn =====+ ==Các từ liên quan====Các từ liên quan=====Từ đồng nghĩa======Từ đồng nghĩa===Hiện nay
Thông dụng
Tính từ
Đòi hỏi nhiều, cần nhiều (dùng trong tính từ ghép)
- capital-intensive
- cần đầu tư nhiều vốn, đòi hỏi vốn lớn
- labour-intensive
- cần nhiều nhân công
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- accelerated , all-out * , complete , comprehensive , concentrated , deep , demanding , fast , hard , in-depth , out-and-out * , profound , radical , severe , speeded-up , thorough , thoroughgoing , fierce , heightened , intense , all-out , exhaustive , full-dress , thoroughpaced , exclusive , undivided , unswerving , whole
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ