• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (07:58, ngày 7 tháng 2 năm 2012) (Sửa) (undo)
    n (Thêm nghĩa địa chất)
     
    (One intermediate revision not shown.)
    Dòng 2: Dòng 2:
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Tính từ===
    ===Tính từ===
    -
     
    +
    =====Cấp tốc=====
    =====Cao độ, mạnh mẽ, sâu sắc=====
    =====Cao độ, mạnh mẽ, sâu sắc=====
    Dòng 43: Dòng 43:
    === Kinh tế ===
    === Kinh tế ===
    =====cường độ mạnh=====
    =====cường độ mạnh=====
     +
    ===Địa chất===
     +
    =====mạnh, có cường độ lớn =====
     +
    ==Các từ liên quan==
    ==Các từ liên quan==
    ===Từ đồng nghĩa===
    ===Từ đồng nghĩa===

    Hiện nay

    /ɪnˈtɛnsɪv/

    Thông dụng

    Tính từ

    Cấp tốc
    Cao độ, mạnh mẽ, sâu sắc
    Tập trung, chuyên sâu
    intensive farming
    sự thâm canh
    intensive bombing
    sự ném bom tập trung
    intensive study
    sự nghiên cứu sâu
    Đòi hỏi nhiều, cần nhiều (dùng trong tính từ ghép)
    capital-intensive
    cần đầu tư nhiều vốn, đòi hỏi vốn lớn
    labour-intensive
    cần nhiều nhân công
    (y học) tăng liều, ngày càng tăng liều
    (ngôn ngữ học) nhấn mạnh

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    có chiều sâu
    có cường độ lớn

    Kỹ thuật chung

    dồn dập
    mạnh
    IMR (intensivemode recording)
    sự ghi chế độ mạnh
    intensive mode recording (IMR)
    sự ghi chế độ mạnh
    intensive recording mode
    chế độ ghi mạnh
    zone of intensive economic development
    vùng phát triển kinh tế mạnh

    Kinh tế

    cường độ mạnh

    Địa chất

    mạnh, có cường độ lớn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X