-
(Khác biệt giữa các bản)(→( số nhiều không đổi) Xtôn (đơn vị trọng lượng khoảng 6, 400 kg))(→( (thường) trong từ ghép) hòn đá được đập, đẽo để dùng vào một mục đích riêng)
Dòng 24: Dòng 24: =====( (thường) trong từ ghép) hòn đá được đập, đẽo để dùng vào một mục đích riêng==========( (thường) trong từ ghép) hòn đá được đập, đẽo để dùng vào một mục đích riêng=====- ::[[a]] [[gravestone]]+ ::[[a]] [[gravestone]]...::bia mộ::bia mộ- ::[[stepping-stones]]+ ::[[stepping]]-[[stones]]::các tảng đá kê bước chân::các tảng đá kê bước chân::[[paving]] [[stones]]::[[paving]] [[stones]]07:28, ngày 4 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Danh từ
( (thường) trong từ ghép) hòn đá được đập, đẽo để dùng vào một mục đích riêng
- a gravestone...
- bia mộ
- stepping-stones
- các tảng đá kê bước chân
- paving stones
- đá lát đường
- millstones
- đá cối xay
( số nhiều không đổi) Xtôn (đơn vị trọng lượng khoảng 6, 400 kg)
- to give a stone for bread
- giúp đỡ giả vờ
- to mark with a white stone
- ghi là một ngày vui
- stocks and stones
- vật vô tri vô giác
- stones will cry out
- vật vô tri vô giác cũng phải mủi lòng phẫn uất (tộc ác tày trời)
- those who live in glass houses should not throw stones
- (nghĩa bóng) mình nói xấu người ta, người ta sẽ nói xấu mình
- to throw stones at somebody
- nói xấu ai, vu cáo ai
- a stone's throw
- một khoảng rất ngắn
Oxford
N. & v.
(often in comb.) a piece of stone of a definiteshape or for a particular purpose (tombstone; stepping-stone).6 a a thing resembling stone in hardness or form, e.g. the hardcase of the kernel in some fruits. b Med. (often in pl.) a hardmorbid concretion in the body esp. in the kidney or gall-bladder(gallstones).
Stoned adj. (also in comb.).stoneless adj. stoner n. [OE stan f. Gmc]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ