-
(Khác biệt giữa các bản)(→Danh từ)(→(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm danh sách)
Dòng 54: Dòng 54: =====(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm danh sách==========(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm danh sách=====+ ===Cấu trúc từ===+ =====[[to]] [[bill]] [[and]] [[coo]]=====+ ::Xem [[coo]]+ =====[[bill]] [[of]] [[fare]]=====+ ::thực đơn+ =====[[bill]] [[of]] [[health]]=====+ ::(hàng hải) giấy kiểm dịch+ =====[[bill]] [[of]] [[lading]]=====+ ::(hàng hải) hoá đơn vận chuyển, vận đơn+ =====Butcher's bill=====+ ::(từ lóng) danh sách người chết trong chiến tranh+ =====[[to]] [[fill]] [[the]] [[bill]]=====+ ::(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đáp ứng mọi yêu cầu, làm tất cả những gì cần thiết+ =====[[to]] [[find]] [[a]] [[true]] [[bill]]=====+ ::đưa ra xử+ =====[[to]] [[foot]] ([[meet]]) [[the]] [[bill]]=====+ ::thanh toán hoá đơn+ =====[[to]] [[ignore]] [[the]] [[bill]]=====+ ::không xử, bác đơn+ =====[[to]] [[head]] / [[top]] [[the]] [[bill]]=====+ ::đứng đầu danh sách, dẫn đầu danh sách+ ===hình thái từ======hình thái từ===*V-ing: [[billing]]*V-ing: [[billing]]10:23, ngày 24 tháng 12 năm 2007
/bil/
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Invoice, account; tally, reckoning, tabulation, US(restaurant) check, Colloq US tab: Have you paid the telephonebill?
US and Canadian note, banknote, paper money, Colloqfolding money: The robbers took only small bills, which theycould spend easily.
Invoice, charge: I haven't got my cheque-book with me,please could you bill me.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ