• (Khác biệt giữa các bản)
    (Quần áo đẹp nhất)
    (To do one's best)
    Dòng 38: Dòng 38:
    =====Quần áo đẹp nhất=====
    =====Quần áo đẹp nhất=====
    -
    =====To do one's best=====
     
    =====Làm hết sức mình=====
    =====Làm hết sức mình=====

    02:47, ngày 26 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ, cấp .so sánh cao nhất của .good

    Tốt nhất, hay nhất, đẹp nhất, giỏi nhất
    the best thing to do
    việc làm tốt nhất, việc làm có kết quả nhất
    to put on one's best clothes
    thắng bộ đẹp nhất




    Phó từ, cấp .so sánh cao nhất của .well

    Tốt nhất, hay nhất; hơn nhất
    he works best in the morning
    anh ấy làm việc tốt nhất vào buổi sáng
    the best dressed woman
    người đàn bà ăn mặc đẹp nhất

    Danh từ

    Cái tốt nhất, cái hay nhất, cái đẹp nhất
    Cố gắng lớn nhất
    Quần áo đẹp nhất
    Làm hết sức mình
    to get (have) the best of it
    thắng thế (trong khi tranh luận...)
    to get the best of someone
    (thể dục,thể thao) thắng ai
    if you cannot have the best, make the best of what you have
    (tục ngữ) không có cá thì lấy rau má làm ngon
    Sunday best

    Xem Sunday

    to make the best of it (of a bad bargain, of a bad business, of a bad job)
    mặc dầu có khó khăn vẫn vui vẻ cố gắng; không nản lòng trong lúc khó khăn
    to make the best of something
    tận dụng cái hay, cái tốt đẹp của việc gì
    Chịu đựng cái gì
    to make the best of one's time
    tranh thủ thời gian
    to make the best of one's way
    đi thật nhanh
    to send one's best
    gửi lời chào, gửi lời chúc mừng
    to the best of one's knowledge
    với tất cả sự hiểu biết của mình
    to the best of one's power (ability)
    với tất cả khả năng của mình
    with the best
    như bất cứ ai
    although he is nearly sixty, he can still carry 40 kg on his shoulder with the best
    mặc dù đã gần sáu mươi tuổi, cụ ấy vẫn gánh được 40 kg như những người khác
    the best of both worlds
    vẹn cả đôi đường
    to play the best of three
    chơi đến ba ván, người thắng cuộc ăn hầu hết các ván
    with the best of intentions
    hoàn toàn do thiện ý
    to the best of one's memory
    theo tất cả những gì còn nhớ được

    Ngoại động từ

    Hơn, thắng (ai); ranh ma hơn, láu cá hơn (ai)

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    tối ưu
    tốt nhất

    Nguồn khác

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    tối hảo
    tốt nhất

    Nguồn khác

    • best : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Superlative, unexcelled, finest, pre-eminent, first,superb, unsurpassed, superior, excellent, paramount, first-rate,Colloq A-1, A-one: Henry VIII was the best rider, the bestlance, and the best archer in England. 2 kindest, mostbeneficent, nicest: Which of your brothers is the best to you?3 foremost, choicest, pre-eminent, most suitable, mostappropriate, most qualified, most talented, most desirable, mostoutstanding: We want the best person to fill the job.
    Largest, most, greatest: She had travelled the best part of theway by ship.
    Richest, wealthiest; first-class, upper crust,upper-class: He associates only with those he considers to bethe best people.
    N.
    Finest; first: The best is yet to come.
    Finery, bestclothes, Colloq best bib and tucker: He was all decked out inhis Sunday best.
    Greatest or maximum effort: He did his bestbut it wasn't enough to win.
    Adv.
    Most excellently, to the fullest extent, in the mostsuitable way, most adroitly, most skilfully, most superbly, mostartistically: All the children performed well, but Aliceperformed best.
    With greatest satisfaction, mostsuccessfully: He who laughs last laughs best.
    V.
    Win (out) over, conquer, beat, surpass, overpower, getthe better of, subdue, defeat, worst, vanquish, trounce, rout,crush, master, outdo, overwhelm, overcome, outwit: He wasbested in three falls out of four.

    Oxford

    Adj., adv., n., & v.

    Adj. (superl. of GOOD) of the mostexcellent or outstanding or desirable kind (my best work; thebest solution; the best thing to do would be to confess).
    Adv. (superl. of WELL(1)).
    In the best manner (does itbest).
    To the greatest degree (like it best).
    Mostusefully (is best ignored).
    N.
    That which is best (thebest is yet to come).
    The chief merit or advantage (bringsout the best in him).
    (foll. by of) a winning majority of (acertain number of games etc. played) (the best of five).
    =Sunday best.
    V.tr. colloq. defeat, outwit, outbid, etc.
    All the best an expression used to wish a person good fortune.as best one can (or may) as effectively as possible under thecircumstances. at best on the most optimistic view. at one'sbest in peak condition etc. at the best of times even in themost favourable circumstances. be for (or all for) the best bedesirable in the end. best end of neck the rib end of a neck oflamb etc. for cooking. best man the bridegroom's chiefattendant at a wedding. the best part of most of. best seller1 a book or other item that has sold in large numbers.
    Theauthor of such a book. do one's best do all one can. get thebest of defeat, outwit. give a person the best admit thesuperiority of that person. had best would find it wisest to.make the best of derive what limited advantage one can from(something unsatisfactory or unwelcome); put up with. to thebest of one's ability, knowledge , etc. as far as one can do,know, etc. with the best of them as well as anyone. [OE betest(adj.), bet(o)st (adv.), f. Gmc]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X