• (Khác biệt giữa các bản)
    (Phó từ)
    Dòng 82: Dòng 82:
    =====[[to]] [[be]] [[about]]=====
    =====[[to]] [[be]] [[about]]=====
    ::bận (làm gì)
    ::bận (làm gì)
     +
    ::Đã dậy được (sau khi ốm)
     +
    ::Có mặt
     +
    =====[[about]] [[right]]=====
     +
    ::đúng, đúng đắn
     +
    ::Tốt, được
    == Toán & tin ==
    == Toán & tin ==

    11:44, ngày 28 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Phó từ

    Xung quanh, quanh quẩn, đây đó, rải rác
    he is somewhere about
    anh ta ở quanh quẩn đâu đó
    Đằng sau
    about turn!
    đằng sau quay
    Khoảng chừng, gần
    about forty
    khoảng 40
    it is about two o'clock
    bây giờ khoảng chừng hai giờ
    Vòng
    to go a long way about
    đi đường vòng xa

    Giới từ

    Về
    to know much about Vietnam
    biết nhiều về Việt Nam
    what shall we write about?
    chúng ta sẽ viết về cái gì bây giờ?
    Quanh quất, quanh quẩn đây đó, rải rác
    to walk about the garden
    đi quanh quẩn trong vườn
    Xung quanh
    the trees about the pond
    cây cối xung quanh ao
    Khoảng chừng, vào khoảng
    about nightfall
    vào khoảng chập tối
    Bận, đang làm (gì...)
    he is still about it
    hắn hãy còn bận làm việc đó
    to go about one's work
    đi làm
    Ở (ai); trong người (ai), theo với (ai)
    I have all the documents about me
    tôi có mang theo đầy đủ tài liệu
    There's something nice about him
    Ở anh ta có một cái gì đó hay hay
    to be about to
    sắp, sắp sửa
    the train is about to start
    xe lửa sắp khởi hành
    man about town
    tay ăn chơi, tay giao thiệp rộng
    what are you about?
    anh muốn gì?, anh cần gì?
    (từ hiếm,nghĩa hiếm) anh đang làm gì đấy?
    what about?

    Xem what

    Ngoại động từ

    Lái (thuyền...) theo hướng khác

    Cấu trúc từ

    about and about
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rất giống nhau
    to be about
    bận (làm gì)
    Đã dậy được (sau khi ốm)
    Có mặt
    about right
    đúng, đúng đắn
    Tốt, được

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    khoảng chừng
    đối với
    nói về

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    về

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    khoảng

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    chừng
    độ chừng
    vào khoảng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adv.

    Round, around, close by, nearby, on every side: Gatherabout, for I have something to tell you.
    Approximately,around, nearly, roughly, more or less, almost, close to or upon;give or take: In 1685 London had been, for about half acentury, the most populous capital in Europe. Light travels atabout 186,000 miles a second. 3 to and fro, up and down, backand forth, here and there, hither and yon, far and wide, hitherand thither: He wandered about aimlessly for several days.
    Here and there, far and wide, hither and yon, hither andthither, helter-skelter: My papers were scattered about as if atornado had struck.
    Around, prevalent, in the air: There isa lot of flu about this year.
    Approximately, nearly, closeto, not far from, almost, just about, around: It is about timeyou telephoned your mother.
    Prep.
    Around, surrounding, encircling: There is a railingabout the monument.
    Round, around, all round, everywhere, inall directions, all over: Please look about the room for myhat.
    Near, nearby, adjacent to, beside, alongside, close by,nigh: There were a lot of trees about the garden.
    With, athand, Colloq on: I am sorry, but I haven't my cheque-book aboutme.
    Touching, concerning, connected with, involving, in orwith reference to, in or with regard to, regarding, in thematter of, with respect to, respecting, relative to, relatingto, apropos, Formal anent: He wrote a book about the SpanishArmada.

    Oxford

    Prep. & adv.

    Prep.
    A on the subject of; in connection with(a book about birds; what are you talking about?; argued aboutmoney). b relating to (something funny about this). c inrelation to (symmetry about a plane). d so as to affect (can donothing about it; what are you going to do about it?).
    At atime near to (come about four).
    A in, round, surrounding(wandered about the town; a scarf about her neck). b all roundfrom a centre (look about you).
    Here and there in; at pointsthroughout (toys lying about the house).
    At a point or pointsnear to (fighting going on about us).
    Carried with (have nomoney about me).
    Occupied with (what are you about?).
    Adv.1 a approximately (costs about a pound; is about right). bcolloq. used to indicate understatement (just about had enough;it's about time they came).
    Here and there; at points nearby(a lot of flu about; I've seen him about recently).
    Allround; in every direction (look about).
    On the move; inaction (out and about).
    In partial rotation or alterationfrom a given position (the wrong way about).
    In rotation orsuccession (turn and turn about).
    Naut. on or to the oppositetack (go about; put about).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X