-
(Khác biệt giữa các bản)(→Cá)(→Bị say sóng)
Dòng 47: Dòng 47: ::[[he]] [[who]] [[would]] [[catch]] [[fish]] [[must]] [[not]] [[mind]] [[getting]] [[wet]]::[[he]] [[who]] [[would]] [[catch]] [[fish]] [[must]] [[not]] [[mind]] [[getting]] [[wet]]::muốn ăn cá phải lội nước, muốn ăn hét phải đào giun::muốn ăn cá phải lội nước, muốn ăn hét phải đào giun- ::[[neither]] [[fish]], [[flesh]][[nor]][[good]] [[red]] [[herring]]+ ::[[neither]] [[fish]], [[flesh]] nor [[good]] [[red]] [[herring]]::môn chẳng ra môn, khoai chẳng ra khoai::môn chẳng ra môn, khoai chẳng ra khoai::[[never]] [[fry]] [[a]] [[fish]] [[till]] [[it's]] [[caught]]::[[never]] [[fry]] [[a]] [[fish]] [[till]] [[it's]] [[caught]]11:18, ngày 1 tháng 12 năm 2007
/fiʃ/
Thông dụng
Danh từ
Bị say sóng
Xem water
- to have other fish to fry
- có công việc khác quan trọng hơn
- he who would catch fish must not mind getting wet
- muốn ăn cá phải lội nước, muốn ăn hét phải đào giun
- neither fish, flesh nor good red herring
- môn chẳng ra môn, khoai chẳng ra khoai
- never fry a fish till it's caught
- chưa làm vòng chớ vội mong ăn thịt
- never offer to teach fish to swim
- chớ nên múa rìu qua mắt thợ
- a cold fish
- người lạnh lùng
- a big fish
- nhân vật có thế lực
- a pretty kettle of fish
Xem kettle
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ