-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(kỹ thuật) vật đệm, tầng đệm; cái giảm xóc===== =====(hàng hải) người giúp việ...)(→vùng đệm)
Dòng 45: Dòng 45: ''Giải thích VN'': Là vùng xác định quanh các đối tượng. Cả vùng đệm có độ rộng cố định và biến thiên đều có thể được tạo ra cho một tập hợp đối tượng trên cơ sở các giá trị thuộc tính của từng đối tượng. Vùng đệm được tạo thành sẽ xác lập các vùng bên trong hoặc bên ngoài mỗi đối tượng. Vùng đệm rất hữu ích đối với phân tích xấp xỉ (chẳng hạn, tìm tất cả các khúc sông, suối trong vòng 300 feet từ một vùng xác định).''Giải thích VN'': Là vùng xác định quanh các đối tượng. Cả vùng đệm có độ rộng cố định và biến thiên đều có thể được tạo ra cho một tập hợp đối tượng trên cơ sở các giá trị thuộc tính của từng đối tượng. Vùng đệm được tạo thành sẽ xác lập các vùng bên trong hoặc bên ngoài mỗi đối tượng. Vùng đệm rất hữu ích đối với phân tích xấp xỉ (chẳng hạn, tìm tất cả các khúc sông, suối trong vòng 300 feet từ một vùng xác định).- ::[[BPDTY]]([[buffer]]pool [[directory]])+ ::BPDTY ([[buffer]]pool [[directory]])::thư mục vùng đệm::thư mục vùng đệm::[[buffer]] [[pool]] [[directory]]::[[buffer]] [[pool]] [[directory]]Dòng 61: Dòng 61: ::[[output]] [[buffer]]::[[output]] [[buffer]]::vùng đệm xuất::vùng đệm xuất- ::[[PBCB]]([[buffer]]pool [[control]] [[block]])+ ::PBCB ([[buffer]]pool [[control]] [[block]])::khối điều khiển vùng đệm::khối điều khiển vùng đệm::[[peripheral]] [[buffer]]::[[peripheral]] [[buffer]]Dòng 81: Dòng 81: ::[[video]] [[buffer]]::[[video]] [[buffer]]::vùng đệm video::vùng đệm video+ === Nguồn khác ====== Nguồn khác ===*[http://semiconductorglossary.com/default.asp?SearchedField=Yes&SearchTerm=buffer&x=0&y=0 buffer] : semiconductorglossary*[http://semiconductorglossary.com/default.asp?SearchedField=Yes&SearchTerm=buffer&x=0&y=0 buffer] : semiconductorglossary02:20, ngày 8 tháng 12 năm 2007
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
vùng đệm
Giải thích VN: Là vùng xác định quanh các đối tượng. Cả vùng đệm có độ rộng cố định và biến thiên đều có thể được tạo ra cho một tập hợp đối tượng trên cơ sở các giá trị thuộc tính của từng đối tượng. Vùng đệm được tạo thành sẽ xác lập các vùng bên trong hoặc bên ngoài mỗi đối tượng. Vùng đệm rất hữu ích đối với phân tích xấp xỉ (chẳng hạn, tìm tất cả các khúc sông, suối trong vòng 300 feet từ một vùng xác định).
- BPDTY (bufferpool directory)
- thư mục vùng đệm
- buffer pool directory
- thư mục vùng đệm
- data buffer
- vùng đệm dữ liệu
- frame buffer
- vùng đệm chính
- frame buffer
- vùng đệm khung
- input/output buffer
- vùng đệm nhập/xuất
- input/output buffer
- vùng đệm ra/vào
- output buffer
- vùng đệm xuất
- PBCB (bufferpool control block)
- khối điều khiển vùng đệm
- peripheral buffer
- vùng đệm ngoại vi
- print buffer
- vùng đệm in
- single buffer mode
- chế độ vùng đệm đơn
- sound buffer
- vùng đệm âm thanh
- stack buffer
- vùng đệm kiểu ngăn xếp
- static buffer allocation
- sự cấp phát vùng đệm tĩnh
- system image buffer
- vùng đệm ảnh hệ thống
- text buffer
- vùng đệm văn bản
- video buffer
- vùng đệm video
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
bộ đệm
Giải thích VN: Một đơn vị của bộ nhớ được giao nhiệm vụ tạm thời lưu giữ các thông tin, đặc biệt là trong trường hợp phải đợi cho các bộ phận có tốc độ chậm đuổi theo kịp.
bộ nhớ trung gian
Giải thích VN: Một đơn vị của bộ nhớ được giao nhiệm vụ tạm thời lưu giữ các thông tin, đặc biệt là trong trường hợp phải đợi cho các bộ phận có tốc độ chậm đuổi theo kịp.
Từ điển: Thông dụng | Cơ khí & công trình | Giao thông & vận tải | Toán & tin | Xây dựng | Y học | Điện | Kỹ thuật chung | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ