• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">tæk</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    08:14, ngày 26 tháng 12 năm 2007

    /tæk/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đồ ăn
    Đinh đầu bẹt; đinh mũ
    Đường khâu lược
    (hàng hải) dây néo góc buồm
    (hàng hải) đường chạy vát theo gió thổi vào một bên mạn thuyền
    on the right tack
    chạy theo đúng hướng gió
    (nghĩa bóng) đường lối hành động, chính sách, chiến thuật

    Ngoại động từ

    Đóng bằng đinh đầu bẹt; đóng bằng đinh mũ
    to tack the carpet down
    đóng thấm thảm vào sàn nhà
    Khâu lược, đính tạm
    to tack a ribbon onto a hat
    đính tạm một dải băng vào mũ

    Nội động từ

    (hàng hải) đổi đường chạy, trở buồm chạy chữ chi
    Thay đổi đường lối, thay đổi chính sách
    tack something on (to something)
    (thông tục) cộng thêm cái gì như một khoản phụ

    Hình Thái Từ

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    đinh nhỏ
    dính tạm
    đinh móc chữ T
    sự gá tạm

    Giao thông & vận tải

    Nghĩa chuyên ngành

    đổi hướng chạy (thuyền buồm)

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    chất dính

    Giải thích EN: A sticky or adhesive quality; used especially to describe a coating or adhesive that is almost dry. Also, tacky, tackiness.

    Giải thích VN: Có đặc tính dính đặc biệt được sử dụng để làm lớp phủ ngoài hay chất dính hầu như khô. Còn được gọi là tacky (hơi dính), tackiness (tính hơi dính).

    độ dính chưa khô

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    găm
    bấm

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bulông
    tack bolt
    bulông lắp ráp
    chốt
    clip tack
    đinh chốt
    stone tack
    chốt bằng đá
    chốt định vị
    kẹp chặt
    đinh bấm
    thumb tack
    đinh bấm (có mũ lớn)
    thumb tack
    đinh bấm có mũ lớn
    đinh rệp
    đinh đầu bẹt
    đinh lớn
    đinh mũ
    lead tack
    đinh mũ chì
    thumb tack
    đinh mũ (về kỹ thuật)
    đinh to đầu
    lèo
    nút bấm
    sự kẹp chặt (để hàn)
    trở buồm

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    điều khoản bổ sung (kèm sau đề án về tài chánh)
    điều khoản bổ sung (kèm sau đề án về tài chính)
    giàn
    ngăn
    thuê mướn ruộng đất

    Nguồn khác

    • tack : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Pin, push-pin, nail, Brit drawing-pin, tin-tack, USthumbtack: Someone keeps stealing the tacks from the bulletinboard.
    Fastening, stitch, baste: Could you put some tacks inthe hem so I can try on the skirt?
    Direction, bearing,heading, course, approach; way, path, procedure, method,technique, attack, line: Our new tack was due east. They mayhave to take a different tack to win the contract. 4 tackle,gear, equipment, equipage, harness, saddlery, fittings,fitments, kit, outfit, rig, rigging, accoutrements or US alsoaccouterments: He has ordered all new tack for his horse.
    V.
    Pin, attach, fasten, secure, join, couple, unite,combine, stick, fix, affix, staple, nail, skewer, peg, screw,bolt, rivet; baste, stitch, sew, bind, tie; paste, glue, cement,solder, braze, weld: You were only supposed to tack thesetogether lightly, but now I can't pull them apart. 6 changedirection or heading or course , Nautical go or come about;zigzag, veer off or away, Nautical beat: We tacked quickly toavoid striking the buoy.
    Tack on. add (on), append, annex,attach, tag on: When they tacked on a rider to the contract, werefused to sign it.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X