-
(Khác biệt giữa các bản)n (đã hủy sửa đổi của 118.71.11.19, quay về phiên bản của Ami 150190)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">prăk'tĭs</font>'''/=====- {{Phiên âm}}+ - <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->+ 03:03, ngày 20 tháng 5 năm 2008
Thông dụng
Danh từ
Sự hành nghề (của bác sĩ, luật sư); khách hàng (của bác sĩ, luật sư); phòng khám bệnh, phòng luật sư
(từ cổ,nghĩa cổ) ( số nhiều) âm mưu, mưu đồ, thủ đoạn
- sharp practices
- thủ đoạn bất lương
- discreditable practice
- mưu đồ xấu xa, âm mưu đen tối
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
hành (nghề)
- license to practice
- giấy phép hành nghề
- uniform practice code
- quy tắc hành nghề thống nhất
- unlicensed practice
- hành nghề không có giấy phép
- unlicensed practice
- sự hành nghề không có giấy phép (của bác cí, luật sư)
thủ đoạn
- anticompetitive practice
- thủ đoạn chống cạnh tranh
- sharp practice
- thủ đoạn làm ăn bất chính
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Custom, wont, habit, routine, convention, tradition, rule,procedure, usage, mode, style, way, modus operandi, technique ortechnic, Formal praxis, Colloq MO (= 'modus operandi'): Shemakes a practice of swimming for an hour every day. It is ourpractice to get patients out of bed as soon as possible aftersurgery. 2 exercise, discipline, drill, practising, repetition,rehearsal, training, preparation; workout, warm-up; application,study: She needs more practice on the beginner's slope beforegoing down the main piste. 3 pursuit, exercise, work,profession, career, vocation, conduct; business, office: Hegenuinely enjoys the practice of law. I heard of a veterinarypractice for sale in Yorkshire. 4 in practice. practically,actually, day-to-day, realistically, in real life: In practiceno one would ever treat an injury the way this book recommends.5 out of practice. inexperienced, unpractised, unaccustomed,rusty: I once played a good game of chess, but I'm out ofpractice now.
Oxford
N. & v.
A repeated exercise in an activityrequiring the development of skill (to sing well needs muchpractice). b a session of this (time for target practice).
Skilful because of recent exercise in aparticular pursuit. out of practice lacking a former skill fromlack of recent practice. put into practice actually apply (anidea, method, etc.). [ME f. PRACTISE, after advice, device]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ