-
(Khác biệt giữa các bản)(→Nhân vật xuất chúng, anh hùng; mẫu mực, gương sáng)
Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"- | __TOC__- |}- =====/'''<font color="red">'mɔnjumənt</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> ==========/'''<font color="red">'mɔnjumənt</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====Dòng 25: Dòng 21: ::đài kỷ niệm hoả hoạn (năm 1666) ở Luân-đôn::đài kỷ niệm hoả hoạn (năm 1666) ở Luân-đôn- ==Xây dựng==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ {|align="right"+ | __TOC__+ |}+ === Xây dựng========đài kỷ niệm==========đài kỷ niệm=====::[[aesthetic]] [[merit]] [[of]] [[monument]]::[[aesthetic]] [[merit]] [[of]] [[monument]]Dòng 43: Dòng 42: ::[[monument]] [[reconstruction]]::[[monument]] [[reconstruction]]::sự trùng tu tượng đài::sự trùng tu tượng đài- == Kỹ thuật chung==+ === Kỹ thuật chung ===- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====cột tiêu==========cột tiêu=====Dòng 90: Dòng 88: ''Giải thích VN'': Trong khảo sát, một cấu trúc hay một hòn đá được đặt nhằm đánh dấu đường biên.''Giải thích VN'': Trong khảo sát, một cấu trúc hay một hòn đá được đặt nhằm đánh dấu đường biên.- =====mốc đồ đạc=====+ =====mốc đồ đạc=====- + === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===- == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==+ =====N.=====- ===N.===+ - + =====Marker, cairn, memorial, tablet, shrine, commemoration;sepulchre, gravestone, tombstone, headstone, tomb, mausoleum,cenotaph: Many monuments have been established in memory ofthose who died in the war. 2 testimony, testimonial, testament,token, witness, record, evidence, example, exemplar: The bookwill survive as a lasting monument to her scholarship.==========Marker, cairn, memorial, tablet, shrine, commemoration;sepulchre, gravestone, tombstone, headstone, tomb, mausoleum,cenotaph: Many monuments have been established in memory ofthose who died in the war. 2 testimony, testimonial, testament,token, witness, record, evidence, example, exemplar: The bookwill survive as a lasting monument to her scholarship.=====- + === Oxford===- == Oxford==+ =====N.=====- ===N.===+ - + =====Anything enduring that serves to commemorate or makecelebrated, esp. a structure or building.==========Anything enduring that serves to commemorate or makecelebrated, esp. a structure or building.=====01:46, ngày 8 tháng 7 năm 2008
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
di tích
- architectural monument
- di tích kiến trúc
- conversion of architectural monument into a museum
- sự bảo tàng các di tích kiến trúc
- historic (al) monument
- di tích lịch sử
- monument certificate
- hồ sơ di tích
- monument conservation
- sự bảo quản di tích
- monument falsification
- sự phục chế di tích
- monument protection zone
- khu di tích được bảo tồn
- monument protection zone
- khu di tích được xếp hạng
- monument ranking
- sự xếp hạng di tích
- monument rebuilding
- sự xây lại di tích
- monument reconstruction
- sự trùng tu di tích
- monument relocation
- sự dịch chuyển di tích
- monument repair
- sự trùng tu di tích
- monument shifting
- sự dịch chuyển di tích
- monument usage conditions
- quy chế sử dụng di tích
- monument value
- giá trị khu di tích
- registration of monument
- sự xếp hạng di tích
- religious architectural monument
- di tích kiến trúc tôn giáo
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Marker, cairn, memorial, tablet, shrine, commemoration;sepulchre, gravestone, tombstone, headstone, tomb, mausoleum,cenotaph: Many monuments have been established in memory ofthose who died in the war. 2 testimony, testimonial, testament,token, witness, record, evidence, example, exemplar: The bookwill survive as a lasting monument to her scholarship.
Tham khảo chung
- monument : Corporateinformation
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ