-
(Khác biệt giữa các bản)(thêm ảnh)
Dòng 10: Dòng 10: ::gặp nguy khốn, lâm nguy::gặp nguy khốn, lâm nguy+ [[Image: Die1.jpg]]===Danh từ, số nhiều dies======Danh từ, số nhiều dies===Dòng 95: Dòng 96: ==Chuyên ngành====Chuyên ngành==- {|align="right"+ {|align="right"- | __TOC__+ | __TOC__|}|}===Cơ - Điện tử======Cơ - Điện tử===Dòng 103: Dòng 104: === Toán & tin ====== Toán & tin ===- =====quân súc sắc=====+ =====quân súc sắc==========quân xúc xắc==========quân xúc xắc=====Dòng 114: Dòng 115: =====tắt dần==========tắt dần======== Kỹ thuật chung ====== Kỹ thuật chung ===- =====bàn ren=====+ =====bàn ren=====- =====chấu=====+ =====chấu=====- =====khuôn dập=====+ =====khuôn dập=====- =====khuôn đột=====+ =====khuôn đột=====- =====khuôn đúc=====+ =====khuôn đúc=====- =====khuôn dưới=====+ =====khuôn dưới=====- =====khuôn ép trồi=====+ =====khuôn ép trồi=====- =====khuôn in=====+ =====khuôn in=====- =====khuôn kéo dây=====+ =====khuôn kéo dây=====- =====khuôn rèn=====+ =====khuôn rèn=====- =====dao cắt=====+ =====dao cắt=====- =====đầu xọc=====+ =====đầu xọc=====- =====đế bán dẫn=====+ =====đế bán dẫn=====- =====dụng cụ cắt=====+ =====dụng cụ cắt=====- =====bàn cắt ren=====+ =====bàn cắt ren=====- =====mâm=====+ =====mâm=====- =====rãnh cắt=====+ =====rãnh cắt==========ụ ren==========ụ ren=====Dòng 157: Dòng 158: =====Usually, die offor out. become extinct, perish: By about 200 million years ago,all the dinosaurs had died out.==========Usually, die offor out. become extinct, perish: By about 200 million years ago,all the dinosaurs had died out.=====- =====Long, pine, yearn, crave,hanker, want, desire, hunger, ache: He said he was dying tomeet a real movie star.=====[[Category:Cơ - Điện tử]]+ =====Long, pine, yearn, crave,hanker, want, desire, hunger, ache: He said he was dying tomeet a real movie star.=====02:40, ngày 3 tháng 11 năm 2008
Thông dụng
Động từ
Chết, mất, từ trần; băng hà (vua); hy sinh
- to die of illness
- chết vì ốm
- to die in battle (action)
- chết trận
- to die by the sword
- chết vì gươm đao
- to die by one's own hand
- tự mình làm mình chết
- to die from wound
- chết vì vết thương
- to die at the stake
- chết thiêu
- to die for a cause
- hy sinh cho một sự nghiệp
- to die in poverty
- chết trong cảnh nghèo nàn
- to die a glorious death
- chết một cách vinh quang
- to die through neglect
- chết vì không ai chăm sóc (không ai nhìn ngó tới)
- to die rich
- chết giàu
- to die the death of a hero
- chết như một người anh hùng
Cấu trúc từ
to die down
- chết dần, chết mòn, tàn tạ; tàn lụi (lửa...); tắt dần, bặt dần (tiếng động...); nguôi đi (cơn giận...); mất dần; tan biến đi
to die off
- chết đột ngột; tắt phụt đi (ngọn đèn...); mất biến
- Chết lần lượt, chết dần chết mòn (một (dân tộc)...)
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
a Nếu bạn thấy từ này cần thêm hình ảnh, và bạn có một hình ảnh tốt, hãy thêm hình ảnh đó vào cho từ. Nếu bạn nghĩ từ này không cần hình ảnh, hãy xóa tiêu bản {{Thêm ảnh}} khỏi từ đó".BaamBoo Tra Từ xin cám ơn bạn !
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Lose one's life, lay down one's life, perish, expire,decease, suffer death, Euphemistic depart, give up the ghost, beno more, (go to) meet one's Maker, breathe one's last, go to thehappy hunting-grounds, go to one's reward, go to one's final orlast resting-place, go west, pay the debt of nature, pay one'sdebt to nature, pass through the pearly gates, pass away or on,join the majority, go the way of all flesh; Slang pop off, bitethe dust, kick the bucket, croak, Brit snuff it, go for aburton, pop one's clogs, US turn up one's toes, cash in one'schips or checks: He died of tuberculosis, a rare afflictionthese days.
Often, die down or out or away. dwindle, lessen,diminish, decrease, ebb, decline, wane, subside, wither (away),wilt, melt (away), dissolve, peter out, fail, weaken,deteriorate, disintegrate, degenerate, fade (away), droop,moulder, sink, vanish, disappear: We lost the race because thebreeze died down. After the third try, her enthusiasm died. Thesound of the flute died away among its echoes. 3 expire, end,stop, cease: Your secret will die with me.
Usually, die offor out. become extinct, perish: By about 200 million years ago,all the dinosaurs had died out.
Long, pine, yearn, crave,hanker, want, desire, hunger, ache: He said he was dying tomeet a real movie star.
tác giả
Phan Cao, Nguyễn Hưng Hải, ㄨ•Mèø £ười•ㄨ , Admin, Erica_Fin_love, Tiểu Đông Tà, Đặng Bảo Lâm, Khách, Ngọc, Nothingtolose, ho luan, ngoc hung
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ