-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 24: Dòng 24: ==Chuyên ngành====Chuyên ngành==- {|align="right"+ - | __TOC__+ - |}+ === Toán & tin ====== Toán & tin ===- =====có chiều sâu=====+ =====có chiều sâu==========có cường độ lớn==========có cường độ lớn======== Kỹ thuật chung ====== Kỹ thuật chung ===- =====dồn dập=====+ =====dồn dập=====- =====mạnh=====+ =====mạnh=====::IMR ([[intensive]]mode [[recording]])::IMR ([[intensive]]mode [[recording]])::sự ghi chế độ mạnh::sự ghi chế độ mạnhDòng 45: Dòng 43: === Kinh tế ====== Kinh tế ========cường độ mạnh==========cường độ mạnh=====- ===== Tham khảo =====+ ==Các từ liên quan==- *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=intensive intensive] : Corporateinformation+ ===Từ đồng nghĩa===- === ĐồngnghĩaTiếng Anh===+ =====adjective=====- =====Adj.=====+ :[[accelerated]] , [[all-out ]]* , [[complete]] , [[comprehensive]] , [[concentrated]] , [[deep]] , [[demanding]] , [[fast]] , [[hard]] , [[in-depth]] , [[out-and-out ]]* , [[profound]] , [[radical]] , [[severe]] , [[speeded-up]] , [[thorough]] , [[thoroughgoing]] , [[fierce]] , [[heightened]] , [[intense]] , [[all-out]] , [[exhaustive]] , [[full-dress]] , [[thoroughpaced]] , [[exclusive]] , [[undivided]] , [[unswerving]] , [[whole]]- =====Concentrated,focused,intensified, comprehensive,exhaustive,thorough(-going),all-out: The police have launchedan intensive manhunt.=====+ ===Từ trái nghĩa===- === Oxford===+ =====adjective=====- =====Adj. & n.=====+ :[[incomplete]] , [[incomprehensive]] , [[superficial]] , [[surface]]- =====Adj.=====+ [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Toán & tin ]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]]- + - =====Thorough,vigorous; directed to a singlepoint,area,or subject (intensive study; intensivebombardment).=====+ - + - =====Of or relating to intensity as opp. to extent;producing intensity.=====+ - + - =====Serving to increase production inrelation to costs (intensive farming methods).=====+ - + - =====(usu. incomb.) Econ. making much use of (a labour-intensive industry).5 Gram. (of an adjective,adverb,etc.) expressing intensity;giving force,as really in my feet are really cold.=====+ - + - =====N. Gram.an intensive adjective,adverb,etc.=====+ - + - =====Intensive care medicaltreatment with constant monitoring etc. of a dangerously illpatient (also (with hyphen) attrib.: intensive-care unit).=====+ - + - =====Intensively adv. intensiveness n.[F intensif -ive or med.Lintensivus (as INTEND)]=====+ - Category:Thông dụng]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]+ 14:07, ngày 23 tháng 1 năm 2009
Thông dụng
Tính từ
Đòi hỏi nhiều, cần nhiều (dùng trong tính từ ghép)
- capital-intensive
- cần đầu tư nhiều vốn, đòi hỏi vốn lớn
- labour-intensive
- cần nhiều nhân công
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- accelerated , all-out * , complete , comprehensive , concentrated , deep , demanding , fast , hard , in-depth , out-and-out * , profound , radical , severe , speeded-up , thorough , thoroughgoing , fierce , heightened , intense , all-out , exhaustive , full-dress , thoroughpaced , exclusive , undivided , unswerving , whole
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ