-
Thông dụng
Động từ
Ăn mòn, ăn thủng, làm hỏng
Xem humble
Xem heart
- to eat one's words
- rút lui ý kiến của mình, thừa nhận sai lầm của mình
- to eat someone out of house and home
- ăn đến nỗi ai phải sạt nghiệp vì mình
- to be eaten up with pride
- bị tính kiêu căng hoàn toàn khống chế
- horse eats its head off
- ngựa ăn hại chẳng được tích sự gì
- well, don't eat me!
- (đùa cợt) này, định ăn thịt tôi à!
- dog eat dog
- cuộc tranh đua tàn nhẫn, cuộc sát phạt lẫn nhau
- to eat sb alive/ eat sb for breakfast
- chinh phục, lợi dụng
- to eat like a horse
- ăn rất khoẻ
- to eat out of sb's hand
- quy phục và phục tùng
- to eat oneself sick on sth
- ăn cái gì nhiều đến phát bệnh
- to have one's cake and eat it
- được cái nọ, mất cái kia
- the proof of the pudding is in the eating
- lửa thử vàng, gian nan thử sức
Oxford
V.
(past ate; past part. eaten) 1 a tr. take into the mouth,chew, and swallow (food). b intr. consume food; take a meal. ctr. devour (eaten by a lion).
Intr. (foll. by (away) at,into) a destroy gradually, esp. by corrosion, erosion, disease,etc. b begin to consume or diminish (resources etc.).
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ