• Revision as of 01:46, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'mɔnjumənt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Vật kỷ niệm, đài kỷ niệm, bia kỷ niệm, công trình kỷ niệm
    Lâu đài
    Lăng mộ
    Công trình kiến trúc lớn
    Công trình lớn, công trình bất hủ (khoa học, (văn học)...)
    a monument of science
    một công trình khoa học bất hủ
    Nhân vật xuất chúng, anh hùng; mẫu mực, gương sáng

    Cấu trúc từ

    the Monument
    đài kỷ niệm hoả hoạn (năm 1666) ở Luân-đôn

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    đài kỷ niệm
    aesthetic merit of monument
    tính nghệ thuật của đài kỷ niệm
    historic merit of monument
    tính lịch sử của đài kỷ niệm
    đài lịch sử
    đài tưởng niệm
    mốc tiêu
    tượng đài
    monument rebuilding
    sự xây lại tượng đài
    monument reconstruction
    sự trùng tu tượng đài

    Kỹ thuật chung

    cột tiêu
    di tích
    architectural monument
    di tích kiến trúc
    conversion of architectural monument into a museum
    sự bảo tàng các di tích kiến trúc
    historic (al) monument
    di tích lịch sử
    monument certificate
    hồ sơ di tích
    monument conservation
    sự bảo quản di tích
    monument falsification
    sự phục chế di tích
    monument protection zone
    khu di tích được bảo tồn
    monument protection zone
    khu di tích được xếp hạng
    monument ranking
    sự xếp hạng di tích
    monument rebuilding
    sự xây lại di tích
    monument reconstruction
    sự trùng tu di tích
    monument relocation
    sự dịch chuyển di tích
    monument repair
    sự trùng tu di tích
    monument shifting
    sự dịch chuyển di tích
    monument usage conditions
    quy chế sử dụng di tích
    monument value
    giá trị khu di tích
    registration of monument
    sự xếp hạng di tích
    religious architectural monument
    di tích kiến trúc tôn giáo
    điểm đánh dấu

    Giải thích EN: In surveying, a stone or structure set to mark the corner or line of a boundary.

    Giải thích VN: Trong khảo sát, một cấu trúc hay một hòn đá được đặt nhằm đánh dấu đường biên.

    mốc đồ đạc

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Marker, cairn, memorial, tablet, shrine, commemoration;sepulchre, gravestone, tombstone, headstone, tomb, mausoleum,cenotaph: Many monuments have been established in memory ofthose who died in the war. 2 testimony, testimonial, testament,token, witness, record, evidence, example, exemplar: The bookwill survive as a lasting monument to her scholarship.

    Oxford

    N.
    Anything enduring that serves to commemorate or makecelebrated, esp. a structure or building.
    A stone or otherstructure placed over a grave or in a church etc. in memory ofthe dead.
    An ancient building or site etc. that has survivedor been preserved.
    (foll. by of, to) a typical or outstandingexample (a monument of indiscretion).
    A written record. [MEf. F f. L monumentum f. monere remind]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X