• Revision as of 04:07, ngày 12 tháng 1 năm 2009 by 58.187.28.148 (Thảo luận)
    /ʌn´peid/

    Thông dụng

    Tính từ

    (tài chính) chưa trả tiền, chưa thanh toán
    ( + for) chưa trả xong
    Chưa nhận được tiền công, không nhận được tiền công (người)
    Được làm mà không trả cho người làm (công việc)
    unpaid labour
    lao động không công
    Không trả bưu phí, không dán tem (thư)
    the great unpaid
    quan toà không lương

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    chưa trả
    second unpaid
    bản hai (hối phiếu) chưa trả
    unpaid amount
    số tiền chưa trả
    unpaid cheque
    chi phiếu chưa trả tiền
    unpaid correspondence
    thư từ chưa trả bưu phí
    unpaid debt
    nợ chưa trả
    unpaid dividend
    cổ tức chưa trả
    unpaid expenses
    chi phí chưa trả (phải trả)
    unpaid stock
    cổ phiếu chưa trả tiền
    Tham khảo
    • unpaid : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.
    Payable, outstanding, owed, owing, due, unsettled: Inthe end he absconded, leaving a pile of unpaid bills.
    Unsalaried, voluntary, volunteer, honorary, US dollar-a-year:On retirement, she took an unpaid job with Oxfam.

    Oxford

    Adj.
    (of a debt or a person) not paid.

    Adj.

    Not yet paid
    unpaid bills.

    Adjective

    not paid; "unpaid wages"; "an unpaid bill"[ant: paid ]
    without payment; "the soup kitchen was run primarily by unpaid helpers"; "a volunteer fire department"
    engaged in as a pastime; "an amateur painter"; "gained valuable experience in amateur theatricals"; "recreational golfers"; "reading matter that is both recreational and mentally stimulating"; "unpaid extras in the documentary"[syn: amateur ]

    Antonyms

    adjective
    paid , settled

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X