• Revision as of 21:00, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /bil/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cái kéo liềm (để tỉa cành cây trên cao)
    (sử học) cái kích (một thứ vũ khí)
    Mỏ (chim)
    (hàng hải) đầu mũi neo
    Mũi biển hẹp

    Nội động từ

    Chụm mỏ vào nhau (chim bồ câu)

    Danh từ

    Tờ quảng cáo; yết thị
    stick no bills
    cấm dán quảng cáo
    a theatre bill
    tờ quảng cáo ở rạp hát
    Hoá đơn, cước phí
    Luật dự thảo, dự luật
    to pass a bill
    thông qua một dự luật
    to reject a bill
    bác bỏ một dự luật
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy bạc
    (thương nghiệp) hối phiếu ( (cũng) bill of exchange)
    (pháp lý) sự thưa kiện; đơn kiện

    Ngoại động từ

    Đăng lên quảng cáo; để vào chương trình
    to be billed to appear
    được quảng cáo sẽ ra mắt
    Dán quảng cáo, dán yết thị
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm hoá đơn
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm danh sách

    Cấu trúc từ

    to bill and coo
    Xem coo
    bill of fare
    thực đơn
    bill of health
    (hàng hải) giấy kiểm dịch
    bill of lading
    (hàng hải) hoá đơn vận chuyển, vận đơn
    Butcher's bill
    (từ lóng) danh sách người chết trong chiến tranh
    to fill the bill
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đáp ứng mọi yêu cầu, làm tất cả những gì cần thiết
    to find a true bill
    đưa ra xử
    to foot (meet) the bill
    thanh toán hoá đơn
    to ignore the bill
    không xử, bác đơn
    to head / top the bill
    đứng đầu danh sách, dẫn đầu danh sách

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    mũi biển hẹp

    Hóa học & vật liệu

    tờ quảng cáo

    Kỹ thuật chung

    hóa đơn
    hối phiếu
    bill payable
    hối phiếu phải trả
    bill receivable
    hối phiếu sẽ thu
    clean bill
    hối phiếu trơn
    no-nominal bill
    hối phiếu vô danh
    nominal bill
    hối phiếu đích danh
    sight bill
    hối phiếu trả tiền ngay
    usance bill
    hối phiếu có kỳ hạn
    đạo luật
    dư luận
    sự thanh toán
    Tham khảo
    • bill : Chlorine Online

    Kinh tế

    hối phiếu (Bank)
    dự luật
    bill of rights
    dự luật về nhân quyền
    Finance Bill
    dự luật tài chính
    money bill
    dự luật tài chính
    revenue bill
    dự luật thu
    revenue bill
    dự luật về doanh thu
    table a bill
    trình một dự án luật, hoãn thảo luận một dự luật
    table a bill (to..)
    hoãn thảo luận một dự luật
    tax-slash bill
    dự luật giảm thuế
    dự án luật
    draft bill
    dự thảo (dự án) luật
    table a bill
    trình một dự án luật, hoãn thảo luận một dự luật
    table a bill (to..)
    trình một dự án luật
    giấy bạc
    American bill
    giấy bạc Mỹ
    gửi hóa đơn
    hóa đơn
    tờ quảng cáo
    hand bill (handbill)
    tờ quảng cáo phát tay
    show-bill
    tờ quảng cáo (về kịch, hát ...)
    yết thị
    Tham khảo
    • bill : Corporateinformation
    Tham khảo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Invoice, account; tally, reckoning, tabulation, US(restaurant) check, Colloq US tab: Have you paid the telephonebill?
    US and Canadian note, banknote, paper money, Colloqfolding money: The robbers took only small bills, which theycould spend easily.
    V.
    Invoice, charge: I haven't got my cheque-book with me,please could you bill me.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X