• /əb'liviən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự lãng quên
    Sự bị lãng quên
    The pain made him long for oblivion
    Nỗi đau khiến anh ta thèm muốn sự quên lãng
    to fall (sink) into oblivion
    bị lãng quên, bị bỏ đi
    act (Bill) of Oblivion
    sắc lệnh ân xá


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X