-
(Khác biệt giữa các bản)n (Thêm nghĩa địa chất)
Dòng 90: Dòng 90: === Kinh tế ====== Kinh tế ========sự hoạt hóa==========sự hoạt hóa=====- + ===Địa chất===- [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Hóa học & vật liệu]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Kinh tế ]]+ =====sự hoạt hóa=====+ [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Hóa học & vật liệu]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại:Địa chất]]Hiện nay
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
kích hoạt
- activation (vs)
- sự kích hoạt
- activation analysis
- sự phân tích kích hoạt
- activation energy
- năng lượng kích hoạt
- activation entropy
- entropy kích hoạt
- activation heat
- nhiệt lượng kích hoạt
- activation log
- carota kích họat
- activation parameter
- tham số kích hoạt
- activation record
- bản ghi kích hoạt
- activation stack
- ngăn xếp kích hoạt
- automatic activation
- sự kích hoạt tự động
- degree of activation
- độ kích hoạt
- gamma photon activation
- sự kích hoạt bằng photon gama
- indirect activation
- sự kích hoạt gián tiếp
- neutron activation
- kích hoạt bằng nơtron
- neutron activation analysis
- phân tích kích hoạt (bằng) nơtron
- neutron activation logging
- log kích hoạt nơtron
- Over-the-Air Activation (OTAA)
- kích hoạt qua vô tuyến
- PAV (programactivation vector)
- vectơ kích hoạt chương trình
- program activation vector
- vectơ kích hoạt trình
- program activation vector (PAV)
- vectơ kích hoạt chương trình
- serial number activation key (SNAK)
- khóa kích hoạt số thứ tự
- session activation
- sự kích hoạt giao tiếp
- SNAK (serialnumber activation key)
- khóa kích hoạt số tuần tự
- thermal activation
- sự kích hoạt nhiệt
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ