• Revision as of 02:16, ngày 29 tháng 12 năm 2007 by 222.252.12.130 (Thảo luận)
    /skin/

    Thông dụng

    Danh từ

    Da, bì
    outer skin
    biểu bì
    Vỏ (của quả, cây)
    orange skin
    vỏ cam
    Lớp vỏ mỏng của xúc xích
    Lớp vỏ, lớp phủ, lớp bao ngoài (vỏ tàu..)
    the metal skin of an aircraft
    lớp vỏ kim loại của một máy bay
    ( (thường) trong từ ghép) da sống; bộ da lông thú
    pigskin
    da lợn
    a rabbit-skin
    một bộ da lông thỏ
    ( (thường) trong từ ghép) bầu bằng da thú (để đựng nước, rượu...)
    Lớp váng, lớp màng (trên bề mặt các chất lỏng; sữa đun sôi..)
    the skin on a milk pudding
    lớp màng trên một chiếc bánh putđinh sữa

    Ngoại động từ

    Lột da
    to skin a rabbit
    lột da một con thỏ
    Làm trầy da
    I skinned my elbow against the wall
    tôi va vào tường bị trầy da ở khủyu tay
    Bọc da
    Bóc vỏ, gọt vỏ
    (thông tục) lột quần áo (ai)
    (thông tục) lừa đảo
    ( (thường) + over) bọc lại
    skin somebody alive
    lột sống ai; trừng phạt ai nghiêm khắc (nói để hăm doạ)

    Nội động từ

    Lột da (rắn)
    Mọc da
    Đóng sẹo, lên da non (vết thương)
    (thông tục) cởi quần áo
    to skin alive
    lột sống (súc vật)
    (thông tục) mắng mỏ thậm tệ, trừng phạt nặng nề
    (thông tục) đánh gục, đánh bại hắn
    to keep one's eyes skinned
    (từ lóng) cẩn thận, cảnh giác

    hình thái từ

    Giao thông & vận tải

    Nghĩa chuyên ngành

    vỏ máy bay
    vỏ tàu ngoài (đóng tàu)

    Ô tô

    Nghĩa chuyên ngành

    lớp sơn ngoài (xe)

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    vỏ

    Giải thích EN: The outside of a building..

    Giải thích VN: Phần bên ngoài của một tòa nhà.

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    da
    lớp bọc
    lớp mặt (ngoài)
    skin depth
    độ sâu lớp mặt ngoài
    skin resistance
    điện trở lớp mặt ngoài
    lớp ngoài cùng
    lớp ngời
    lớp ốp
    lớp phủ
    lớp trát
    lớp vỏ, lớp phủ bề ngoài

    Giải thích EN: Any outer covering of an object that is thought of as comparable to this.

    Giải thích VN: Lớp phủ ngoài của vật được cho là có tính tách rời.

    lột (da)
    màng bọc
    tấm bọc
    vỏ ngoài
    negative skin friction
    ma sát lớp vỏ ngoài âm
    sand skin
    vỏ ngoài dính cát

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    đậy bằng lớp vỏ
    tách vỏ
    vỏ
    vỏ bọc giò
    vỏ bọc lạp xưởng
    vỏ tàu

    Nguồn khác

    • skin : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Epidermis, derma, integument, hide, pelt, fleece, fell:Her skin reddens in the sun. How many skins are needed to make acoat? 2 coat, film, coating, crust, incrustation, husk, peel,rind, outside, shell, pellicle, veneer, outer layer, lamina,overlay: The frame is first covered with a tough plastic skinto make it waterproof.
    V.
    Flay, strip, decorticate, excoriate: I shall skin thatboy alive if I catch him!
    Peel, hull, husk, shell: Thismachine skins the fruit automatically.
    Abrade, scrape, graze,bark: She skinned her knee on the edge of the coffee table.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    The flexible continuous covering of a human orother animal body.
    A the skin of a flayed animal with orwithout the hair etc. b a material prepared from skins esp. ofsmaller animals (opp. HIDE(2)).
    A person's skin withreference to its colour or complexion (has a fair skin).
    Anouter layer or covering, esp. the coating of a plant, fruit, orsausage.
    A film like skin on the surface of a liquid etc.
    A container for liquid, made of an animal's whole skin.
    A theplanking or plating of a ship or boat, inside or outside theribs. b the outer covering of any craft or vehicle, esp. anaircraft or spacecraft.
    Brit. sl. a skinhead.
    US Cards agame in which each player has one card which he bets will not bethe first to be matched by a card dealt from the pack.
    =gold-beater's skin.
    A duplicating stencil.
    V. (skinned,skinning) 1 tr. remove the skin from.
    (often foll. by over) atr. cover (a sore etc.) with or as with skin. b intr. (of awound etc.) become covered with new skin.
    Tr. sl. fleece orswindle.
    A piece of skin transferred in thisway. skin test a test to determine whether an immune reactionis elicited when a substance is applied to or injected into theskin. skin-tight (of a garment) very close-fitting. to theskin through all one's clothing (soaked to the skin). with awhole skin unwounded.
    Skinless adj. skin-like adj. skinnedadj. (also in comb.). [OE scin(n) f. ON skinn]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X