-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 10: Dòng 10: | __TOC__| __TOC__|}|}+ ===Cơ - Điện tử===+ [[Image:Template.jpg|200px|Dưỡng, khuôn, bảng mẫu]]+ =====Dưỡng, khuôn, bảng mẫu=====+ === Cơ khí & công trình====== Cơ khí & công trình========tấm khuôn==========tấm khuôn=====Dòng 118: Dòng 122: =====Biochem. the molecular pattern governing the assembly of aprotein etc. [orig. templet: prob. f. TEMPLE(3) + -ET(1),alt. after plate]==========Biochem. the molecular pattern governing the assembly of aprotein etc. [orig. templet: prob. f. TEMPLE(3) + -ET(1),alt. after plate]=====- [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]+ [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category:Cơ - Điện tử]]14:21, ngày 24 tháng 9 năm 2008
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
khuôn
- animated template
- khuôn mẫu hoạt ảnh
- casting template
- khuôn đúc
- Document Template
- khuôn mẫu tài liệu
- keyboard template
- khuôn mẫu bàn phím
- milling template
- khuôn phay chép hình
- modify a template
- sửa đổi khuôn mẫu
- Save Template
- lưu khuôn mẫu
- shrink template
- khuôn co
- template command
- lệnh tạo khuôn mẫu
mẫu
Giải thích VN: 1. Lớp mẫu: Là một lớp chứa biên giới chung của các đối tượng, chẳng hạn ranh giới nước lục địa. Lớp này được dùng để tạo các lớp khác một cách tự động. Lớp mẫu giúp tiết kiệm thời gian và tạo độ chính xác trong phép chồng xếp topo.; 2. Bản đồ mẫu: Là bản đồ chứa đường viền khung, mũi tên chỉ Bắc, biểu trưng và các thành phần bản đồ khác cho một seri bản đồ chung.; 3. File mẫu: Là file dữ liệu dạng bảng rỗng, chỉ chứa các định nghĩa trường thuộc tính.
mẫu tạm thời
Giải thích EN: A pattern or mold; specific uses include: 1. a plate of a particular shape that serves as a guide for drafting, sawing, or cutting.a plate of a particular shape that serves as a guide for drafting, sawing, or cutting.2. a flat plate that provides a variety of curves, used in drafting.a flat plate that provides a variety of curves, used in drafting..
Giải thích VN: Là một mẫu đặc trưng bao gồm: 1 một tấm ở một hình dạng đặc trưng dùng để định hướng theo bản vẽ, cưa cắt 2. một tấm dẹt cung cấp các đường cong khác nhau sử dụng trong vẽ.
Oxford
(also templet) 1 a a pattern or gauge, usu. a piece of thinboard or metal plate, used as a guide in cutting or drillingmetal, stone, wood, etc. b a flat card or plastic pattern esp.for cutting cloth for patchwork etc.
Biochem. the molecular pattern governing the assembly of aprotein etc. [orig. templet: prob. f. TEMPLE(3) + -ET(1),alt. after plate]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ