• Revision as of 14:35, ngày 24 tháng 9 năm 2008 by DangBaoLam (Thảo luận | đóng góp)
    /wei/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Cân; cầm, nhấc xem nặng nhẹ
    he weighed the stone in his hand
    nó nhấc nhấc hòn đá trong bàn tay xem nặng nhẹ
    Cân nhấc, đắn đo; xem xét cẩn thận
    to weigh one's words
    cân nhắc lời nói
    to weigh the pros and cons
    cân nhắc lợi hại
    to weigh anchor
    nhổ neo

    Nội động từ

    Cân nặng, nặng
    to weigh light
    cân nhẹ
    to weigh five tons
    nặng năm tấn
    she weighs 60 kilos
    bà ta cân nặng 60 ký
    Cân, được cân
    many chemicals weigh on precision scales
    nhiều chất hoá học được cân trên cân tiểu ly
    Có tác dụng, có ảnh hưởng; có tầm quan trọng lớn
    an accusation without evidence does not weigh much
    lời buộc tội không có chứng cớ thì không có tác dụng
    to weigh down
    đè nặng lên (quả..., lên cành cây); làm nghiêng, làm lệch (cán cân); nặng hơn (một vật khác)
    Đập tan (lập luận); đè bẹp, áp đảo (kẻ thù)
    Làm cho mệt nhọc; làm cho lo âu, làm cho chán nản
    weighed down with sorrow
    lòng đầy phiền muộn
    to weigh in
    (thể dục,thể thao) được cân trước khi đua (dô kề)
    to weigh in with
    viện ra một cách đắc thắng (lý lẽ, sự kiện...)
    to weigh out
    cân (từng tí một)
    to weigh out butter, sugar for a cake
    cân bơ, đường để làm bánh
    (thể dục,thể thao) được cân sau khi đua (dô kề)
    weigh anchor
    nhổ neo tàu khi bắt đầu chuyến đi..
    weigh the evidence
    cân nhắc bằng chứng
    weigh a ton
    (thông tục) rất nặng
    weigh one's words
    lựa lời; cân nhắc lời nói
    weigh somebody/something down
    oằn xuống, trĩu xuống, lún xuống
    weigh on/upon somebody/something
    đè nặng, day dứt, ám ảnh
    these worries weighed upon his mind
    những nỗi lo nghĩ này đè nặng lên tâm trí hắn

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    (v) cân, đo, có trọng lượng

    Kỹ thuật chung

    cái cân
    nặng

    Kinh tế

    sự cân
    Tham khảo
    • weigh : Corporateinformation
    Tham khảo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Sometimes, weigh in at or out at. Colloq tip the scalesat: The sailboard weighed in at 250 pounds. I weigh more than Ishould.
    Consider, ponder, contemplate, think on or over orabout, mull over, turn over in the or (one's) mind, ruminateover, chew over, reflect on or upon, brood over, pore over,study, examine: After weighing the qualifications of thecandidates, we voted for you. Weigh your words carefully beforeresponding. 3 judge, estimate, assess, evaluate, value,determine: It is not easy to weigh each person's contributionto the effort.
    Usually, weigh on or upon. lie heavy on,burden, depress, prey on, oppress, disturb, perturb, upset:Loneliness weighs heavily on Dave's widow.
    Matter, count,have (an) effect or influence, carry weight, be of value oraccount, Colloq cut any ice: Certain factors - like the sizesof the bribes - are likely to weigh heavily with the judges ofthis particular beauty contest. 6 weigh down. burden,overburden, load, overload, encumber, tax, overtax, strain,trouble, worry, depress, oppress: He's been weighed down byfinancial worries since losing his job.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X